Máy in và MFP Lexmark C4150, CS720, CS725, CS727, CS728, CX725, CX727, XC4140, XC4143, XC4150, XC4153

     

Các bảng sau đây cung cấp thông tin về nguồn giấy tiêu chuẩn và tùy chọn cũng như khổ, loại và trọng lượng của giấy mà máy in hỗ trợ.

Lưu ý: Đối với khổ giấy không được liệt kê, hãy chọn khổ được liệt kê lớn hơn gần nhất.

Khổ giấy được hỗ trợ

Khổ giấy

Kích thước

Khay

550 tờ

Khay nạp giấy

đa năng*

In

in

ADF

A4

210 x 297 mm

(8,3 x 11,7 inch)

dấu kiểm

dấu kiểm

dấu kiểm

dấu kiểm

A5 cạnh dài

210 x 148 mm

(8,3 x 5,8 inch)

dấu kiểm

dấu kiểm

dấu kiểm

X

A5 cạnh ngắn

148 x 210 mm

(5,8 x 8,3 inch)

dấu kiểm

dấu kiểm

dấu kiểm

dấu kiểm

A6

105 x 148 mm

(4,1 x 5,8 inch)

dấu kiểm

dấu kiểm

dấu kiểm

dấu kiểm

Biểu ngữ

Chiều rộng tối đa: 215,9 mm (8,5 inch)

Chiều dài tối đa: 1320,8 mm (52 inch)

X

dấu kiểm

X

X

Executive

184,2 x 266,7 mm

(7,3 x 10,5 inch)

dấu kiểm

dấu kiểm

dấu kiểm

dấu kiểm

Folio

215,9 x 330,2 mm

(8,5 x 13 inch)

dấu kiểm

dấu kiểm

dấu kiểm

dấu kiểm

JIS B5

182 x 257 mm

(7,2 x 10,1 inch)

dấu kiểm

dấu kiểm

dấu kiểm

dấu kiểm

Legal

215,9 x 355,6 mm

(8,5 x 14 inch)

dấu kiểm

dấu kiểm

dấu kiểm

dấu kiểm

Thư

215,9 x 279,4 mm

(8,5 x 11 inch)

dấu kiểm

dấu kiểm

dấu kiểm

dấu kiểm

Oficio

215,9 x 340 mm

(8,5 x 13,4 inch)

dấu kiểm

dấu kiểm

dấu kiểm

dấu kiểm

Báo cáo

139,7 x 215,9 mm

(5,5 x 8,5 inch)

dấu kiểm

dấu kiểm

dấu kiểm

dấu kiểm

Thông dụng

105 x 148 mm đến 215,9 x 355,6 mm

(4,13 x 5,83 inch đến 8,5 x 14 inch)

dấu kiểm

dấu kiểm

dấu kiểm

X

Thông dụng

76,2 x 127 mm đến 215,9 x 355,6 mm

(3 x 5 inch đến 8,5 x 14 inch)

X

dấu kiểm

X

X

Phong bì 7 3/4

98,4 x 190,5 mm

(3,9 x 7,5 inch)

X

dấu kiểm

X

X

Phong bì 9

98,4 x 225,4 mm

(3,86 x 8,9 inch)

X

dấu kiểm

X

X

Phong bì 10

104,8 x 241,3 mm

(4,1 x 9,5 inch)

dấu kiểm

dấu kiểm

X

X

Phong bì B5

176 x 250 mm

(6,9 x 9,8 inch)

dấu kiểm

dấu kiểm

X

X

Phong bì C5

162 x 229 mm

(6,4 x 9 inch)

dấu kiểm

dấu kiểm

X

X

Phong bì DL

110 x 220 mm

(4,3 x 8,7 inch)

dấu kiểm

dấu kiểm

X

X

Monarch

98,4 x 190,5 mm

(3,9 x 7,5 inch)

X

dấu kiểm

X

X

Phong bì khác

98,4 x 162 mm đến 176 x 250 mm

(3,87 x 6,38 inch đến 6,93 x 9,84 inch)

X

dấu kiểm

X

X


Loại giấy được hỗ trợ

Lưu ý: Nhãn, phong bì và giấy bìa luôn được in với tốc độ được giảm.

Loại giấy

Khay 550 tờ

Khay nạp giấy đa năng

ADF

Giấy thường

dấu kiểm

dấu kiểm

dấu kiểm

Giấy bìa

dấu kiểm

dấu kiểm

X

Tái chế

dấu kiểm

dấu kiểm

dấu kiểm

Bóng

dấu kiểm

dấu kiểm

X

Giấy bóng dày

dấu kiểm

dấu kiểm

X

Nhãn

dấu kiểm

dấu kiểm

X

Nhãn vinyl

dấu kiểm

dấu kiểm

X

Giấy thô

dấu kiểm

dấu kiểm

dấu kiểm

Phong bì

dấu kiểm

dấu kiểm

X

Phong bì ráp

dấu kiểm

dấu kiểm

X

Giấy trong suốt

X

X

X

Giấy tiêu đề

dấu kiểm

dấu kiểm

dấu kiểm

In sẵn

dấu kiểm

dấu kiểm

dấu kiểm

Giấy màu

dấu kiểm

dấu kiểm

dấu kiểm

Giấy mỏng

dấu kiểm

dấu kiểm

dấu kiểm

Giấy dày

dấu kiểm

dấu kiểm

dấu kiểm

Kiểu tùy chỉnh

dấu kiểm

dấu kiểm

dấu kiểm


Trọng lượng giấy được hỗ trợ

Loại giấy

Trọng lượng giấy

Giấy thường

75 – 90,3 g/m2 (20 – 24 lb)

Bóng

88 – 176 g/m2 (giấy in sách 60 – 120 lb)

162 – 176 g/m2 thớ dài (giấy in cover 60 – 65 lb)

Giấy dày

90,3 – 105 g/m2 thớ dài (giấy thô 24,1 – 28 lb)

Giấy bìa

Lên tới 199 g/m2 thớ dài (110 lb)

Lên tới 218 g/m2 thớ ngắn (80 lb)

Nhãn (Nhãn giấy)

218 g/m2 (58 lb)

Nhãn (Nhãn vinyl)

300 g/m2 (79,9 lb)

Phong bì

60 – 105 g/m2 (giấy thô 16–28 lb)


Thông tin đường nạp khay

Tùy thuộc vào cấu trúc, đôi khi có thể khó lấy và nạp nhãn giấy và giấy bìa. Có thể cải thiện hiệu suất bằng cách kiểm soát số lượng tờ giấy được nạp vào khay. Có hai đường nạp vào khay. Đường nét liền là chỉ báo nạp giấy tối đa. Không được nạp giấy vào khay quá đường này, nếu không có thể xảy ra kẹt giấy. Đường đứt nét là chỉ báo nạp giấy thay thế. Nên sử dụng đường này nếu ghi nhận bất kỳ vấn đề nào về nạp giấy hoặc độ tin cậy với giấy chuyên dụng, bao gồm nhãn và giấy bìa. Nếu kẹt giấy xảy ra khi nạp đầy khay, chỉ nạp giấy chuyên dụng đến chỉ báo nạp giấy thay thế.

Paper fill indicator.

Giấy bìa được hỗ trợ

Loại giấy

Hướng thớ giấy

Trọng lượng giấy

Giấy Bristol chỉ mục

Thớ dài

199 g/m2 (110 lb)

Thớ ngắn

199 g/m2 (110 lb)

Giấy in thẻ

Thớ dài

163 g/m2 (100 lb)

Thớ ngắn

203 g/m2 (125 lb)

Giấy in cover

Thớ dài

176 g/m2 (65 lb)

Thớ ngắn

218 g/m2 (80 lb)


Nhãn được hỗ trợ

Loại nhãn

Chiều rộng và chiều dài

Trọng lượng

Độ dày

Độ mịn

Giấy

76 x 216 mm (3 x 8,5 inch)*

218 g/m2 (58 lb)

0,13 – 0,20 mm (0,005 – 0,0008 inch)

50 – 300 Sheffield

Vinyl

300 g/m2 (79,9 lb)


Letterhead orientation

Source

Printing

Printed side

Paper orientation

Trays

One-sided

Faceup

Load paper with the top edge toward the front of the tray.

Two-sided

Facedown

Load paper with the top edge toward the back of the tray.

Multipurpose feeder

One-sided

Facedown

Load paper with the top edge entering the printer first.

Two-sided

Faceup

Load paper with the top edge entering the printer last.