Các bảng sau đây cung cấp thông tin về nguồn giấy tiêu chuẩn và tùy chọn cũng như khổ, loại và trọng lượng của giấy mà máy in hỗ trợ.
Lưu ý:
Khổ giấy |
Khay 250 tờ |
Khay nạp giấy thủ công |
In hai mặt |
Kính máy quét |
Khay nạp tài liệu tự động |
---|---|---|---|---|---|
* Nguồn giấy chỉ hỗ trợ khổ giấy có kích thước 216 x 297 mm (8,5 x 11,7 inch). |
|||||
A4 210 x 297 mm (8,27 x 11,7 inch) |
|
|
|
|
|
A5 (nạp giấy bằng cạnh ngắn) 148 x 210 mm (5,83 x 8,27 inch) |
|
|
X |
|
|
A5 (nạp giấy bằng cạnh dài) 210 x 148 mm (8,27 x 5,83 inch) |
|
|
X |
|
|
A6 105 x 148 mm (4,13 x 5,83 inch) |
|
|
X |
|
|
JIS B5 182 x 257 mm (7,17 x 10,1 inch) |
|
|
X |
|
|
Oficio (Mexico) 215,9 x 340,4 mm (8,5 x 13,4 inch) |
|
|
X |
X |
|
Hagaki 100 x 148 mm (3,94 x 5,83 inch) |
X |
|
X |
|
X |
Báo cáo 139,7 x 215,9 mm (5,5 x 8,5 inch) |
|
|
X |
|
|
Khổ executive 184,2 x 266,7 mm (7,25 x 10,5 inch) |
|
|
X |
|
|
Thư 215,9 x 279,4 mm (8,5 x 11 inch) |
|
|
|
|
|
Khổ legal 215,9 x 355,6 mm (8,5 x 14 inch) |
|
|
|
X |
|
Folio 215,9 x 330,2 mm (8,5 x 13 inch) |
|
|
|
X |
|
Thông dụng 98 x 148 mm (3,9 x 5,8 inch) đến 216 x 356 mm (8,5 x 14 inch) |
X |
|
X |
|
|
Thông dụng 105 x 148 mm (4,1 x 5,8 inch) đến 216 x 356 mm (8,5 x 14 inch) |
|
|
X |
|
|
Phong bì 7 3/4 (Monarch) 98,4 x 190,5 mm (3,875 x 7,5 inch) |
X |
|
X |
|
X |
Phong bì 9 98,4 x 225,4 mm (3,875 x 8,9 inch) |
X |
|
X |
|
X |
Phong bì 10 104,8 x 241,3 mm (4,12 x 9,5 inch) |
X |
|
X |
|
X |
Phong bì DL 110 x 220 mm (4,33 x 8,66 inch) |
X |
|
X |
|
X |
Phong bì C5 162 x 229 mm (6,38 x 9,01 inch) |
X |
|
X |
|
X |
Phong bì B5 176 x 250 mm (6,93 x 9,84 inch) |
X |
|
X |
|
X |
Phong bì thông dụng 98,4 x 162 mm (3,87 x 6,38 inch) đến 176 x 250 mm (6,93 x 9,84 inch) |
X |
|
X |
|
X |