Các bảng sau đây cung cấp thông tin về nguồn giấy tiêu chuẩn và tùy chọn cũng như khổ, loại và trọng lượng của giấy mà máy in hỗ trợ.
Khổ giấy |
Khay kép 650 tờ |
Khay 550 tờ tùy chọn |
In hai mặt |
Máy quét |
ADF |
|
---|---|---|---|---|---|---|
Khay 550 tờ |
Khay nạp giấy đa năng 100 tờ 1 |
|||||
1 Không hỗ trợ cảm biến khổ giấy tự động. 2 Được hỗ trợ theo cả hướng dọc và ngang. Khi được nạp theo hướng dọc, A5 được xem là giấy hẹp. Khi được nạp theo hướng ngang, giấy được xem là có chiều rộng thông thường. 3 Khi chọn khổ giấy Thông dụng, trang được định dạng là 215,9 x 355,6 mm (8,5 x 14 inch) trừ khi khổ giấy được xác định bởi ứng dụng phần mềm. 4 Nạp giấy hẹp theo hướng dọc. 5 Khi chọn khổ giấy Phong bì khác, trang được định dạng là 215,9 x 355,6 mm (8,5 x 14 inch) trừ khi khổ giấy được xác định bởi ứng dụng phần mềm. |
||||||
A4 210 x 297 mm (8,27 x 11,7 inch) |
|
|
|
|
|
|
Khổ ngang A5 2 210 x 148 mm (8,27 x 5,83 inch) |
|
|
|
|
|
|
Khổ dọc A5 2 148 x 210 mm (5,83 x 8,27 inch) |
|
|
|
|
|
|
A6 105 x 148 mm (4,13 x 5,83 inch) |
|
|
|
|
|
|
Biểu ngữ 215,9 x 1320,8 mm (8,5 x 52 inch) |
X |
|
X |
X |
X |
X |
Executive 184,2 x 266,7 mm (7,25 x 10,5 inch) |
|
|
|
|
|
|
Folio 215,9 x 330,2 mm (8,5 x 13 inch) |
|
|
|
|
|
|
Hagaki 100 x 148 mm (3,94 x 5,83 inch) |
X |
|
X |
X |
|
X |
JIS B5 182 x 257 mm (7,17 x 10,1 inch) |
|
|
|
|
|
|
Legal 215,9 x 355,6 mm (8,5 x 14 inch) |
|
|
|
|
|
|
Thư 215,9 x 279,4 mm (8,5 x 11 inch) |
|
|
|
|
|
|
Oficio (Mexico) 216 x 340 mm (8,5 x 13,4 inch) |
|
|
|
|
|
|
Báo cáo 139,7 x 215,9mm (5,5 x 8,5 inch) |
|
|
|
|
|
|
Thông dụng 3, 4 76,2 x 127mm đến 215,9 x 355,6mm (3 x 5 inch đến 8,5 x 14 inch) |
X |
|
X |
X |
|
X |
Thông dụng 3, 4 105 x 148mm đến 215,9 x 355,6mm (4,13 x 5,83 inch đến 8,5 x 14 inch) |
|
|
|
|
|
X |
Phong bì 7 3/4 98,4 x 190,5 mm (3,875 x 7,5 inch) |
X |
|
X |
X |
|
X |
Phong bì 9 98,4 x 225,4 mm (3,875 x 8,9 inch) |
X |
|
X |
X |
|
X |
Phong bì 10 104,8 x 241,3 mm (4,12 x 9,5 inch) |
|
|
|
X |
|
X |
Phong bì 11 114,3 x 263,525 mm (4,5 x 10,375 inch) |
|
|
|
X |
|
X |
Phong bì 12 120,65 x 279,4 mm (4,75 x 11 inch) |
|
|
|
X |
|
X |
Phong bì B5 176 x 250 mm (6,93 x 9,84 inch) |
|
|
|
X |
|
X |
Phong bì B6 125 x 176 mm (4,92 x 6,92 inch) |
|
|
|
X |
|
X |
Phong bì C5 162 x 229 mm (6,38 x 9,01 inch) |
|
|
|
X |
|
X |
Phong bì C6 114 x 162 mm (4,48 x 6,37 inch) |
|
|
|
X |
|
X |
Phong bì DL 110 x 220 mm (4,33 x 8,66 inch) |
|
|
|
X |
|
X |
Monarch 98,4 x 190,5 mm (3,875 x 7,5 inch) |
X |
|
X |
X |
|
X |
Phong bì khác 5 98,4 x 162 mm đến 176 x 250 mm (3,87 x 6,38 inch đến 6,93 x 9,84 inch) |
X |
|
X |
X |
|
X |
Loại giấy |
Khay kép 650 tờ |
Khay 550 tờ tùy chọn |
In hai mặt |
Máy quét |
ADF |
|
---|---|---|---|---|---|---|
Khay 550 tờ |
Khay nạp giấy đa năng 100 tờ |
|||||
Thường |
|
|
|
|
|
|
Giấy bìa |
|
|
|
|
|
X |
Tái chế |
|
|
|
|
|
|
Bóng |
|
|
|
|
|
X |
Nhãn |
|
|
|
|
|
X |
Nhãn vinyl |
|
|
|
X |
|
X |
Giấy thô |
|
|
|
|
|
|
Phong bì |
|
|
|
X |
|
X |
Giấy tiêu đề |
|
|
|
|
|
|
In sẵn |
|
|
|
|
|
|
Giấy màu |
|
|
|
|
|
|
Giấy mỏng |
|
|
|
|
|
|
Giấy dày |
|
|
|
|
|
|
Ráp/cotton |
|
|
|
|
|
|
Giấy trong suốt |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
Kiểu tùy chỉnh [x] |
|
|
|
|
|
|
Lưu ý:
Khay kép 650 tờ |
Khay 550 tờ tùy chọn |
In hai mặt |
Khay nạp tài liệu tự động |
|
---|---|---|---|---|
Khay 550 tờ |
Khay nạp giấy đa năng 100 tờ |
|||
60 – 218 g/m 2 (giấy thô 16 – 58 lb) |
60 – 218 g/m 2 (giấy thô 16 – 58 lb) |
60 – 218 g/m 2 (giấy thô 16 – 58 lb) |
60 – 162 g/m 2 (giấy thô 16 – 43 lb) |
52 – 120 g/m 2 (giấy thô 14 – 32 lb) |
Loại giấy |
Trọng lượng giấy |
---|---|
Giấy thường |
75 – 90,3 g/m 2 (giấy thô 20 – 24 lb) |
Bóng |
88 – 176 g/m 2 (giấy in sách 60 – 120 lb) |
162 – 176 g/m 2 thớ dài (giấy in cover 60 – 65 lb) |
|
Giấy dày |
90,3 – 105 g/m 2 thớ dài (giấy thô 24,1 – 28 lb) |
Giấy bìa |
Lên tới 199 g/m 2 thớ dài (chỉ mục 110 lb) |
Lên tới 218 g/m 2 thớ ngắn (giấy in cover 80 lb) |
|
Nhãn (Nhãn giấy) |
Lên tới 218 g/m 2 (giấy thô 58 lb) |
Nhãn (Nhãn vinyl) |
Lên tới 300 g/m 2 (giấy thô 79,9 lb) |
Phong bì |
60–105 g/m 2 (giấy thô 16–28 lb) |
Lưu ý:
Tùy thuộc vào cấu trúc, đôi khi có thể khó lấy và nạp nhãn giấy và giấy bìa. Có thể cải thiện hiệu suất bằng cách kiểm soát số lượng tờ giấy được nạp vào khay. Có hai đường nạp vào khay. Đường nét liền là chỉ báo nạp giấy tối đa. Không được nạp giấy vào khay quá đường này, nếu không có thể xảy ra kẹt giấy. Đường đứt nét là chỉ báo nạp giấy thay thế. Nên sử dụng đường này nếu ghi nhận bất kỳ vấn đề nào về nạp giấy hoặc độ tin cậy với giấy chuyên dụng, bao gồm nhãn và giấy bìa. Nếu kẹt giấy xảy ra khi nạp đầy khay, chỉ nạp giấy chuyên dụng đến chỉ báo nạp giấy thay thế.
Loại giấy |
Hướng thớ giấy |
Trọng lượng giấy |
---|---|---|
Giấy Bristol chỉ mục |
Thớ dài |
199 g/m 2 (110 lb) |
Thớ ngắn |
199 g/m 2 (110 lb) |
|
Giấy in thẻ |
Thớ dài |
163 g/m 2 (100 lb) |
Thớ ngắn |
203 g/m 2 (125 lb) |
|
Giấy in cover |
Thớ dài |
176 g/m 2 (65 lb) |
Thớ ngắn |
218 g/m 2 (80 lb) |
Loại nhãn |
Chiều rộng và chiều dài |
Trọng lượng |
Độ dày |
Độ mịn |
---|---|---|---|---|
1 Kích thước nhãn tối thiểu được hỗ trợ trong khay nạp giấy đa năng là 76 x 124 mm (3 x 5 inch). Kích thước nhãn tối thiểu được hỗ trợ trong khay tiêu chuẩn và tùy chọn là 148 x 210 mm (5,8 x 8,3 inch). 2 50 điểm Sheffield là tối ưu. Sử dụng giấy trên 300 điểm Sheffield có thể làm giảm chất lượng bản in. Lưu ý: Hạn chế in nhãn sử dụng thường xuyên, khoảng 1500 nhãn mỗi tháng. |
||||
Giấy |
76 x 216 mm (3 x 8,5 inch) 1 |
218 g/m 2 (58 lb) |
0,13 – 0,20 mm (0,005 – 0,0008 inch) |
50 – 300 Sheffield 2 |
Vinyl |
300 g/m 2 (79,9 lb) |
Nguồn |
In |
Mặt in |
Hướng giấy |
---|---|---|---|
Khay |
Một mặt |
Ngửa lên |
Nạp giấy với cạnh trên hướng về phía trước của khay. |
In |
Úp xuống |
Nạp giấy với cạnh trên hướng về phía sau của khay. |
|
Khay nạp giấy đa năng |
Một mặt |
Úp xuống |
Nạp giấy với cạnh trên đưa vào máy in trước. |
In |
Ngửa lên |
Nạp giấy với cạnh trên đưa vào máy in sau. |