Máy in và MFP Lexmark C4342, C4352, CS730, CS735, CS737, CX730, CX735, CX737, XC4342, XC4352

     

Các bảng sau đây cung cấp thông tin về nguồn giấy tiêu chuẩn và tùy chọn cũng như khổ, loại và trọng lượng của giấy mà máy in hỗ trợ.

Lưu ý: Đối với khổ giấy không được liệt kê, hãy chọn khổ được liệt kê lớn hơn gần nhất.

Khổ giấy được hỗ trợ

Khổ giấy

Khay kép 650 tờ

Khay 550 tờ tùy chọn

In hai mặt

Máy quét

ADF

Khay 550 tờ

Khay nạp giấy đa năng 100 tờ1

A4

210 x 297 mm

(8,27 x 11,7 inch)

dấu kiểm

dấu kiểm

dấu kiểm

dấu kiểm

dấu kiểm

dấu kiểm

Khổ ngang A52

210 x 148 mm

(8,27 x 5,83 inch)

dấu kiểm

dấu kiểm

dấu kiểm

dấu kiểm

dấu kiểm

dấu kiểm

Khổ dọc A52

148 x 210 mm

(5,83 x 8,27 inch)

dấu kiểm

dấu kiểm

dấu kiểm

dấu kiểm

dấu kiểm

dấu kiểm

A6

105 x 148 mm

(4,13 x 5,83 inch)

dấu kiểm

dấu kiểm

dấu kiểm

dấu kiểm

dấu kiểm

dấu kiểm

Biểu ngữ

215,9 x 1320,8 mm

(8,5 x 52 inch)

X

dấu kiểm

X

X

X

X

Executive

184,2 x 266,7 mm

(7,25 x 10,5 inch)

dấu kiểm

dấu kiểm

dấu kiểm

dấu kiểm

dấu kiểm

dấu kiểm

Folio

215,9 x 330,2 mm

(8,5 x 13 inch)

dấu kiểm

dấu kiểm

dấu kiểm

dấu kiểm

dấu kiểm

dấu kiểm

Hagaki

100 x 148 mm

(3,94 x 5,83 inch)

X

dấu kiểm

X

X

dấu kiểm

X

JIS B5

182 x 257 mm

(7,17 x 10,1 inch)

dấu kiểm

dấu kiểm

dấu kiểm

dấu kiểm

dấu kiểm

dấu kiểm

Legal

215,9 x 355,6 mm

(8,5 x 14 inch)

dấu kiểm

dấu kiểm

dấu kiểm

dấu kiểm

dấu kiểm

dấu kiểm

Thư

215,9 x 279,4 mm

(8,5 x 11 inch)

dấu kiểm

dấu kiểm

dấu kiểm

dấu kiểm

dấu kiểm

dấu kiểm

Oficio (Mexico)

216 x 340 mm

(8,5 x 13,4 inch)

dấu kiểm

dấu kiểm

dấu kiểm

dấu kiểm

dấu kiểm

dấu kiểm

Báo cáo

139,7 x 215,9mm

(5,5 x 8,5 inch)

dấu kiểm

dấu kiểm

dấu kiểm

dấu kiểm

dấu kiểm

dấu kiểm

Thông dụng3, 4

76,2 x 127mm đến 215,9 x 355,6mm

(3 x 5 inch đến 8,5 x 14 inch)

X

dấu kiểm

X

X

dấu kiểm

X

Thông dụng3, 4

105 x 148mm đến 215,9 x 355,6mm

(4,13 x 5,83 inch đến 8,5 x 14 inch)

dấu kiểm

dấu kiểm

dấu kiểm

dấu kiểm

dấu kiểm

X

Phong bì 7 3/4

98,4 x 190,5 mm

(3,875 x 7,5 inch)

X

dấu kiểm

X

X

dấu kiểm

X

Phong bì 9

98,4 x 225,4 mm

(3,875 x 8,9 inch)

X

dấu kiểm

X

X

dấu kiểm

X

Phong bì 10

104,8 x 241,3 mm

(4,12 x 9,5 inch)

dấu kiểm

dấu kiểm

dấu kiểm

X

dấu kiểm

X

Phong bì 11

114,3 x 263,525 mm

(4,5 x 10,375 inch)

dấu kiểm

dấu kiểm

dấu kiểm

X

dấu kiểm

X

Phong bì 12

120,65 x 279,4 mm

(4,75 x 11 inch)

dấu kiểm

dấu kiểm

dấu kiểm

X

dấu kiểm

X

Phong bì B5

176 x 250 mm

(6,93 x 9,84 inch)

dấu kiểm

dấu kiểm

dấu kiểm

X

dấu kiểm

X

Phong bì B6

125 x 176 mm

(4,92 x 6,92 inch)

dấu kiểm

dấu kiểm

dấu kiểm

X

dấu kiểm

X

Phong bì C5

162 x 229 mm

(6,38 x 9,01 inch)

dấu kiểm

dấu kiểm

dấu kiểm

X

dấu kiểm

X

Phong bì C6

114 x 162 mm

(4,48 x 6,37 inch)

dấu kiểm

dấu kiểm

dấu kiểm

X

dấu kiểm

X

Phong bì DL

110 x 220 mm

(4,33 x 8,66 inch)

dấu kiểm

dấu kiểm

dấu kiểm

X

dấu kiểm

X

Monarch

98,4 x 190,5 mm

(3,875 x 7,5 inch)

X

dấu kiểm

X

X

dấu kiểm

X

Phong bì khác5

98,4 x 162 mm đến 176 x 250 mm

(3,87 x 6,38 inch đến 6,93 x 9,84 inch)

X

dấu kiểm

X

X

dấu kiểm

X


Loại giấy được hỗ trợ

Loại giấy

Khay kép 650 tờ

Khay 550 tờ tùy chọn

In hai mặt

Máy quét

ADF

Khay 550 tờ

Khay nạp giấy đa năng 100 tờ

Thường

dấu kiểm

dấu kiểm

dấu kiểm

dấu kiểm

dấu kiểm

dấu kiểm

Giấy bìa

dấu kiểm

dấu kiểm

dấu kiểm

dấu kiểm

dấu kiểm

X

Tái chế

dấu kiểm

dấu kiểm

dấu kiểm

dấu kiểm

dấu kiểm

dấu kiểm

Bóng

dấu kiểm

dấu kiểm

dấu kiểm

dấu kiểm

dấu kiểm

X

Nhãn

dấu kiểm

dấu kiểm

dấu kiểm

dấu kiểm

dấu kiểm

X

Nhãn vinyl

dấu kiểm

dấu kiểm

dấu kiểm

X

dấu kiểm

X

Giấy thô

dấu kiểm

dấu kiểm

dấu kiểm

dấu kiểm

dấu kiểm

dấu kiểm

Phong bì

dấu kiểm

dấu kiểm

dấu kiểm

X

dấu kiểm

X

Giấy tiêu đề

dấu kiểm

dấu kiểm

dấu kiểm

dấu kiểm

dấu kiểm

dấu kiểm

In sẵn

dấu kiểm

dấu kiểm

dấu kiểm

dấu kiểm

dấu kiểm

dấu kiểm

Giấy màu

dấu kiểm

dấu kiểm

dấu kiểm

dấu kiểm

dấu kiểm

dấu kiểm

Giấy mỏng

dấu kiểm

dấu kiểm

dấu kiểm

dấu kiểm

dấu kiểm

dấu kiểm

Giấy dày

dấu kiểm

dấu kiểm

dấu kiểm

dấu kiểm

dấu kiểm

dấu kiểm

Ráp/cotton

dấu kiểm

dấu kiểm

dấu kiểm

dấu kiểm

dấu kiểm

dấu kiểm

Giấy trong suốt

X

X

X

X

X

X

Kiểu tùy chỉnh [x]

dấu kiểm

dấu kiểm

dấu kiểm

dấu kiểm

dấu kiểm

dấu kiểm


Lưu ý:

Trọng lượng giấy được hỗ trợ

Khay kép 650 tờ

Khay 550 tờ tùy chọn

In hai mặt

Khay nạp tài liệu tự động

Khay 550 tờ

Khay nạp giấy đa năng 100 tờ

60 – 218 g/m2

(giấy thô 16 – 58 lb)

60 – 218 g/m2

(giấy thô 16 – 58 lb)

60 – 218 g/m2

(giấy thô 16 – 58 lb)

60 – 162 g/m2

(giấy thô 16 – 43 lb)

52 – 120 g/m2

(giấy thô 14 – 32 lb)


Loại giấy

Trọng lượng giấy

Giấy thường

75 – 90,3 g/m2 (giấy thô 20 – 24 lb)

Bóng

88 – 176 g/m2 (giấy in sách 60 – 120 lb)

162 – 176 g/m2 thớ dài (giấy in cover 60 – 65 lb)

Giấy dày

90,3 – 105 g/m2 thớ dài (giấy thô 24,1 – 28 lb)

Giấy bìa

Lên tới 199 g/m2 thớ dài (chỉ mục 110 lb)

Lên tới 218 g/m2 thớ ngắn (giấy in cover 80 lb)

Nhãn (Nhãn giấy)

Lên tới 218 g/m2 (giấy thô 58 lb)

Nhãn (Nhãn vinyl)

Lên tới 300 g/m2 (giấy thô 79,9 lb)

Phong bì

60–105 g/m2 (giấy thô 16–28 lb)


Lưu ý:

Thông tin đường nạp khay

Tùy thuộc vào cấu trúc, đôi khi có thể khó lấy và nạp nhãn giấy và giấy bìa. Có thể cải thiện hiệu suất bằng cách kiểm soát số lượng tờ giấy được nạp vào khay. Có hai đường nạp vào khay. Đường nét liền là chỉ báo nạp giấy tối đa. Không được nạp giấy vào khay quá đường này, nếu không có thể xảy ra kẹt giấy. Đường đứt nét là chỉ báo nạp giấy thay thế. Nên sử dụng đường này nếu ghi nhận bất kỳ vấn đề nào về nạp giấy hoặc độ tin cậy với giấy chuyên dụng, bao gồm nhãn và giấy bìa. Nếu kẹt giấy xảy ra khi nạp đầy khay, chỉ nạp giấy chuyên dụng đến chỉ báo nạp giấy thay thế.

Paper fill indicator.

Giấy bìa được hỗ trợ

Loại giấy

Hướng thớ giấy

Trọng lượng giấy

Giấy Bristol chỉ mục

Thớ dài

199 g/m2 (110 lb)

Thớ ngắn

199 g/m2 (110 lb)

Giấy in thẻ

Thớ dài

163 g/m2 (100 lb)

Thớ ngắn

203 g/m2 (125 lb)

Giấy in cover

Thớ dài

176 g/m2 (65 lb)

Thớ ngắn

218 g/m2 (80 lb)


Nhãn được hỗ trợ

Loại nhãn

Chiều rộng và chiều dài

Trọng lượng

Độ dày

Độ mịn

Giấy

76 x 216 mm (3 x 8,5 inch)1

218 g/m2 (58 lb)

0,13 – 0,20 mm (0,005 – 0,0008 inch)

50 – 300 Sheffield2

Vinyl

300 g/m2 (79,9 lb)


Hướng giấy tiêu đề

Nguồn

In

Mặt in

Hướng giấy

Khay

Một mặt

Ngửa lên

Nạp giấy với cạnh trên hướng về phía trước của khay.

In

Úp xuống

Nạp giấy với cạnh trên hướng về phía sau của khay.

Khay nạp giấy đa năng

Một mặt

Úp xuống

Nạp giấy với cạnh trên đưa vào máy in trước.

In

Ngửa lên

Nạp giấy với cạnh trên đưa vào máy in sau.