Các bảng sau đây cung cấp thông tin về nguồn giấy tiêu chuẩn và tùy chọn cũng như khổ, loại và trọng lượng của giấy mà máy in hỗ trợ.
Khổ giấy và kích thước |
Khay 500 tờ |
2 khay 500 tờ |
Khay 2500 tờ |
Khay 3000 tờ |
Khay nạp giấy đa năng 3 |
In hai mặt |
---|---|---|---|---|---|---|
1 Giấy này chỉ được nạp theo hướng cạnh ngắn. 2 Giấy này chỉ được nạp theo hướng cạnh dài. 3 Nguồn giấy hỗ trợ khổ giấy mà không có cảm biến khổ giấy . 4 Giấy này không được hỗ trợ ở khay 1. 5 Chức năng in hai mặt hỗ trợ khổ giấy Thông dụng từ 139,7 x 148 mm đến 320 x 458 mm (5,5 x 5,83 inch đến 12,6 x 18 inch). |
||||||
Phong bì 7 3/4 98 x 191 mm (3,9 x 7,5 inch) |
X |
X |
X |
X |
|
X |
Phong bì 9 98,4 x 225 mm (3,9 x 8,9 inch) |
X |
X |
X |
X |
|
X |
Phong bì 10 105 x 241 mm (4,1 x 9,5 inch) |
X |
X |
X |
X |
|
X |
11 x 17 279,4 x 431,8 mm (11 x 17 inch) |
|
|
X |
X |
|
|
12 x 18 305 x 457 mm (12 x 18 inch) |
|
X |
X |
X |
|
|
A3 297 x 420 mm (11,69 x 16,54 inch) |
|
|
X |
X |
|
|
A4 210 x 297 mm (8,3 x 11,7 inch) |
|
|
|
|
|
|
A5 148 x 210 mm (5,8 x 8,3 inch) |
|
|
X |
X |
|
|
A6 105 x 148 mm (4,1 x 5,8 inch) |
X |
X |
X |
X |
|
|
Phong bì B5 176 x 250 mm (6,9 x 9,8 inch) |
X |
X |
X |
X |
|
X |
Phong bì C5 162 x 229 mm (6,4 x 9 inch) |
X |
X |
X |
X |
|
X |
Phong bì DL 110 x 220 mm (4,3 x 8,7 inch) |
X |
X |
X |
X |
|
X |
Khổ executive 184 x 267 mm (7,3 x 10,5 inch) |
|
|
X |
X |
|
|
Folio 216 x 330 mm (8,5 x 13 inch) |
|
|
X |
X |
|
|
JIS B4 257 x 364 mm (10,12 x 14,33 inch) |
|
|
X |
X |
|
|
JIS B5 182 x 257 mm (7,2 x 10,1 inch) |
|
|
X |
X |
|
|
Khổ legal 216 x 356 mm (8,5 x 14 inch) |
|
|
X |
X |
|
|
Thư 216 x 279 mm (8,5 x 11 inch) |
|
|
|
|
|
|
Oficio 216 x 340 mm (8,5 x 13,4 inch) |
|
|
X |
X |
|
|
Phong bì khác Tối đa: 297 x 427,6 mm (11,69 x 16,83 inch) |
X |
X |
X |
X |
|
X |
SRA3 320 x 450 mm (12,6 x 17,7 inch) |
|
X |
X |
X |
|
|
Báo cáo 140 x 216 mm (5,5 x 8,5 inch) |
|
|
X |
X |
|
|
Thông dụng 90 x 139,7 mm đến 320 x 1200 mm (3,5 x 5,5 inch đến 12,6 x 47,24 inch) |
|
|
X |
X |
|
|
Khổ giấy |
Kích thước |
ADF |
Máy quét |
---|---|---|---|
1 Giấy này chỉ được nạp theo hướng cạnh ngắn. 2 Nguồn giấy hỗ trợ khổ giấy mà không có cảm biến khổ giấy . |
|||
3 x 5 |
76,2 x 127 mm (3 x 5 inch) |
X |
|
4 x 6 |
101,6 x 152,4 mm (4 x 6 inch) |
|
|
Phong bì 7 3/4 |
98 x 191 mm (3,9 x 7,5 inch) |
X |
X |
Phong bì 9 |
98 x 225 mm (3,9 x 8,9 inch) |
X |
X |
Phong bì 10 |
105 x 241 mm (4,1 x 9,5 inch) |
X |
X |
11 x 17 |
279,4 x 431,8 mm (11 x 17 inch) |
|
|
12 x 18 |
305 x 457 mm (12 x 18 inch) |
X |
X |
A3 |
297 x 420 mm (11,69 x 16,54 inch) |
|
|
A4 |
210 x 297 mm (8,3 x 11,7 inch) |
|
|
A5 |
148 x 210 mm (5,8 x 8,3 inch) |
|
|
A6 |
105 x 148 mm (4,1 x 5,8 inch) |
|
|
Phong bì B5 |
176 x 250 mm (6,9 x 9,8 inch) |
X |
X |
Phong bì C5 |
162 x 229 mm (6,4 x 9 inch) |
X |
X |
Phong bì DL |
110 x 220 mm (4,3 x 8,7 inch) |
X |
X |
Danh thiếp |
Không áp dụng |
X |
|
Kích thước quét tùy chỉnh [x] |
Không áp dụng |
|
|
Hagaki |
100 x 148 mm (3,94 x 5,83 inch) |
|
|
Khổ executive |
184 x 267 mm (7,3 x 10,5 inch) |
|
|
Folio |
216 x 330 mm (8,5 x 13 inch) |
|
|
JIS B4 |
257 x 364 mm (10,12 x 14,33 inch) |
|
|
JIS B5 |
182 x 257 mm (7,2 x 10,1 inch) |
|
|
Thư |
216 x 279 mm (8,5 x 11 inch) |
|
|
Khổ legal |
216 x 356 mm (8,5 x 14 inch) |
|
|
Oficio |
216 x 340 mm (8,5 x 13,4 inch) |
|
|
Phong bì khác |
98 x 162 mm đến 176 x 250 mm (3,9 x 6,3 inch đến 6,9 x 9,8 inch) |
X |
X |
SRA3 |
320 x 450 mm (12,6 x 17,7 inch) |
X |
X |
Báo cáo |
140 x 216 mm (5,5 x 8,5 inch) |
|
|
Thông dụng |
89 x 98,4 mm đến 297 x 431,8 mm (3,50 x 3,87 inch đến 11,69 x 17,00 inch) |
|
|
Loại giấy |
2 khay x 500 tờ |
Khay 2500 tờ |
Khay 3000 tờ |
Khay nạp giấy đa năng |
In hai mặt |
---|---|---|---|---|---|
1 Chỉ in theo lô tối đa 20 tờ để ngăn giấy dính vào nhau. |
|||||
Giấy thô |
|
|
|
|
|
Phong bì |
X |
X |
X |
|
X |
Giấy bìa |
|
|
|
|
|
Giấy màu |
|
|
|
|
|
Kiểu tùy chỉnh |
|
|
|
|
|
Bóng |
|
|
|
|
|
Giấy bóng dày |
|
|
|
|
|
Giấy dày |
|
|
|
|
|
Nhãn |
X |
X |
X |
|
X |
Giấy tiêu đề |
|
|
|
|
|
Giấy mỏng |
|
|
|
|
|
Giấy thường |
|
|
|
|
|
In sẵn |
|
|
|
|
|
Tái chế |
|
|
|
|
|
Phong bì ráp |
X |
X |
X |
|
X |
Ráp/cotton |
|
|
|
|
|
Giấy trong suốt 1 |
X |
X |
X |
|
X |
Nhãn vinyl |
X |
X |
X |
X |
X |
Loại giấy |
ADF |
Máy quét |
---|---|---|
1 Chỉ in theo lô tối đa 20 tờ để ngăn giấy dính vào nhau. |
||
Giấy thô |
|
|
Phong bì |
|
|
Giấy bìa |
|
|
Giấy màu |
|
|
Kiểu tùy chỉnh |
|
|
Bóng |
|
|
Giấy bóng dày |
|
|
Giấy dày |
|
|
Nhãn |
|
|
Giấy tiêu đề |
|
|
Giấy mỏng |
|
|
Giấy thường |
|
|
In sẵn |
|
|
Tái chế |
|
|
Phong bì ráp |
|
|
Ráp/cotton |
|
|
Giấy trong suốt 1 |
|
|
Nhãn vinyl |
|
|
Loại giấy |
Bộ hoàn thiện dập ghim |
Bộ hoàn thiện dập ghim, dập lỗ |
Bộ hoàn thiện tập sách |
|||
---|---|---|---|---|---|---|
Không hoàn thiện |
Ghim |
Không hoàn thiện |
Ghim |
Dập lỗ |
||
1 Chỉ in theo lô tối đa 20 tờ để ngăn giấy dính vào nhau. |
||||||
Giấy thô |
|
|
|
|
|
|
Giấy bìa |
|
X |
|
X |
|
X |
Bóng |
|
X |
|
|
|
|
Giấy bóng dày |
|
X |
|
X |
|
X |
Nhãn |
|
X |
|
X |
X |
X |
Giấy thường |
|
|
|
|
|
|
Tái chế |
|
|
|
|
|
|
Giấy trong suốt 1 |
|
X |
|
X |
X |
X |
Nhãn vinyl |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
Phong bì |
|
X |
|
X |
X |
X |
Phong bì ráp |
|
X |
|
X |
X |
X |
Giấy tiêu đề |
|
|
|
|
|
|
In sẵn |
|
|
|
|
|
|
Giấy màu |
|
|
|
|
|
|
Giấy mỏng |
|
|
|
|
|
|
Giấy dày |
|
X |
|
X |
X |
X |
Ráp/cotton |
|
X |
|
X |
X |
X |
Kiểu tùy chỉnh |
|
|
|
|
|
|
Loại giấy |
Khay 550 tờ tiêu chuẩn |
2 khay 500 tờ |
Khay 2500 tờ |
Khay 3000 tờ |
Khay nạp giấy đa năng |
---|---|---|---|---|---|
Giấy thường |
60 – 256 g/m 2 (16 – 68 lb) |
||||
Bóng |
60 – 256 g/m 2 (16 – 68 lb) |
||||
Giấy bìa |
60 – 256 g/m 2 (16 – 68 lb) |
||||
Nhãn |
Không áp dụng |
Không áp dụng |
Không áp dụng |
Không áp dụng |
60 – 256 g/m 2 (16 – 68 lb) |
Phong bì |
Không áp dụng |
Không áp dụng |
Không áp dụng |
Không áp dụng |
75 – 256 g/m 2 (20 – 68 lb) |