Các bảng sau đây cung cấp thông tin về nguồn giấy tiêu chuẩn và tùy chọn cũng như khổ, loại và trọng lượng của giấy mà máy in hỗ trợ.
|
Loại giấy |
Máy quét |
ADF |
|---|---|---|
|
Thường |
|
|
|
Giấy bìa |
|
X |
|
Nhãn |
|
X |
|
Nhãn vinyl |
|
X |
|
Phong bì |
|
X |
Lưu ý:
|
Khay 250 tờ tiêu chuẩn |
Khay nạp giấy thủ công |
Khay kép 650 tờ tùy chọn |
Khay 550 tờ tùy chọn |
In hai mặt |
ADF |
|
|---|---|---|---|---|---|---|
|
Khay 550 tờ |
Khay nạp giấy đa năng |
|||||
|
60–218 g/m 2 (16–58-lb bond) |
60–218 g/m 2 (16–58-lb bond) |
60-176 g/m 2 (16-47-lb bond) |
60-176 g/m 2 (16-47-lb bond) |
60-176 g/m 2 (16-47-lb bond) |
60-105 g/m 2 (16-28-lb bond) |
52-120 g/m 2 (14-32-lb bond) |
Lưu ý: